con kiến tiếng anh đọc là gì

1.1. Khái niệm điện trở. Điện trở ( Resistor ) là một linh kiện điện tử thụ động với 2 tiếp điểm kết nối, chức năng dùng để điều chỉnh mức độ tín hiệu, hạn chế cường độ dòng điện chảy trong mạch, dùng để chia điện áp, kích hoạt các linh kiện điện tử Bạn đang xem: Mẫu văn bản đóng góp ý kiến. Mời bạn đọc cùng tìm hiểu thêm chi tiết cùng sở hữu về trên trên đây. Mẫu công vnạp năng lượng cử công chức, viên chức tsay mê gia Ban Chỉ đạo, tổ công tácMẫu công văn uống ủy quyền giải pháp xử lý công việcMẫu Dự kiến tiếng anh là gì: Expected Ngoài những thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng và bất động sản mà Tuyến Mai đưa ra bên trên, quý độc giả có đóng góp thêm thông tin để làm gia tăng vốn từ vựng trong tiếng anh hãy liên hệ tới Email: tuyenmaiit@gmail.com. TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG PHẦN 2. Với những bạn đang là sinh viên hoặc đang làm việc trong các ngành nghề vận tải, xây dựng hay giao thông, chắc chắn sẽ không ít lần các bạn phải đọc, dịch và tìm hiểu những bản vẽ, tài liệu từ nước ngoài. Việc phải lần mò 9 9.Top 18 con kiến trong tiếng anh đọc là gì hay nhất 2022 - PhoHen 1.con kiến in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe Tác giả: glosbe.com 10 lý do bạn cần học tiếng Anh. Nếu bạn đang lưỡng lự, thiếu quyết tâm trước thử thách học tiếng Anh, 10 lý do sau sẽ cho bạn thêm động lực để làm chủ thứ ngôn ngữ này. 1. Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất. Dù đứng thứ hai về lượng người SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM MÔN TIẾNG ANH LỚP 6: SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM ĐỌC HIỂU TIẾNG ANH LỚP 6 I - LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Ngày nay Ngoại ngữ là môn học rất cần thiết trong tình hình phát triển của đất nước ta. Trên thực tế nó đã trở thành một yêu cầu thiết yếu trong nghiên cứu, trong học tập, trong Khi bạn học kiến thức gì mới, cố gắng ôn lại hết trong cùng ngày. Bạn lên giừơng trước giờ qui định ngủ ít nhất là một tiếng. Ví dụ bạn ngủ lúc 10 giờ thì lên giường 9 giờ. Phòng ngủ chỉ nên để ánh sáng lờ mờ, giúp tiềm thức bạn không bị động misirikorn1980. Ở bài viết này, Nhà Xinh Plaza đã tổng hợp danh sách rất hay về con kiến tiếng anh đọc là gì hay nhất được tổng hợp bởi Nhà Xinh Plaza, đừng quên chia sẻ bài viết thú vị này nhé! 1 Con Kiến tiếng anh là gì? Từ vựng liên quan và các ví dụ tham khảo Tác giả Ngày đăng 09/30/2022 Đánh giá 764 vote Tóm tắt Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề “Con Kiến tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh … Khớp với kết quả tìm kiếm “Kiến tên khoa học Formicidae là một họ côn trùng thuộc bộ Cánh màng. Các loài trong họ này có tính xã hội cao, có khả năng sống thành tập đoàn lớn có tới hàng triệu con. Nhiều tập đoàn kiến còn có thể lan tràn trên một khu vực đất rất rộng, hình … Tác giả Ngày đăng 08/15/2022 Đánh giá 599 vote Tóm tắt Hay còn được khái niệm là Ants are small crawling insects that live sầu in large groups. Có nghĩa là Kiến là loài côn trùng trườn nhỏ sinh … Khớp với kết quả tìm kiếm Đã bao giờ các bạn tự hỏi bản thân “con kiến” trong tiếng Anh là gì hay chưa? Và các bạn có biết “ con kiến” trong tiếng Anh là gì hay chưa? Nếu chưa biết thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của để biết thêm “ con kiến” trong tiếng Anh … 3 Cách đọc & viết các ngày trong tuần bằng tiếng Anh chính xác nhất Tác giả Ngày đăng 12/26/2021 Đánh giá 521 vote Tóm tắt Ngày tháng là một trong những chủ đề cơ bản đầu tiên đối với người học tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây, Edupia sẽ hệ thống lại kiến thức … Khớp với kết quả tìm kiếm Tự học tiếng Anh đôi khi gặp khó khăn, nhất là khi tiếng Anh yêu cầu luyện tập thường xuyên để đạt được hiệu quả tốt . Nếu bạn muốn tự học, hoặc muốn hướng dẫn tôi học tiếng Anh bài bản và hiệu quả, hãy tham khảo ngay chương trình học tiếng Anh trực … Xem thêm Không thể bỏ qua 10+ cách mở điện thoại nokia 3310 hay nhất bạn nên biết 4 Côn trùng tiếng Anh đọc là gì Tác giả Ngày đăng 12/03/2021 Đánh giá 316 vote Tóm tắt ant kiến bee ong beetle bọ cánh cứng butterfly bướm caterpillar sâu bướm centipede con rết cockroach gián cricket dế flea bọ chét fly ruồi … Khớp với kết quả tìm kiếm Như vậy, Elight đã giới thiệu đến các bạn 20 từ vựng về côn trùng trong bài viết này. Học tiếng Anh theo chủ đề là cách học từ vựng hiệu quả và nắm vững được nhiều từ vựng nhất. Elight chúc các bạn học được thêm nhiều từ vựng nữa và thành công trên … 5 Từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất Tác giả Ngày đăng 04/18/2022 Đánh giá 340 vote Tóm tắt Thế giới từ vựng tiếng Anh về con vật rất bao la, rộng lớn. … Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ chim gõ kiến; Toucan /ˈtuːkən/ chim toucan; Sparrow /ˈspærəʊ/ chim sẻ … Khớp với kết quả tìm kiếm Ban đầu, bạn nên bổ sung các từ vựng con vật quen thuộc trước. Sau đó mở rộng các từ vựng tiếng Anh về con vật liên quan. Việc phân chia nhóm để học cũng phát huy rất hiệu quả. Bạn có thể vừa học vừa liên tưởng về loài động vật và phân loại nhóm của … 6 Con Kiến Tiếng Anh Là Gì? – 1 Số Ví Dụ Tác giả Ngày đăng 08/23/2022 Đánh giá 405 vote Tóm tắt Paederus fuscipes là tên khoa học của loài kiến ba khoang ngoài ra còn có nhiều tên gọi khác nhau như kiến hoang, kiến kim, kiến lác, kiến gạo, cằm cặp, kiến … 7 Nghĩa của từ con kiến tiếng anh là gì, con kiến tiếng anh là gì Tác giả Ngày đăng 05/06/2022 Đánh giá 208 vote Tóm tắt Cùng Obie World mày mò về bé con kiến tiếng Anh là gì? Let’s go. Đáp án Ant /ant/. Một số tự vựng liên quan cho kiến Caterpillar / Xem thêm Note ngay 10+ cách đổi mk wifi vnpt hay nhất bạn nên biết 8 Ant Đọc là gì vậy ? Từ Điển Anh Con Kiến Trong Tiếng Tiếng Anh Tác giả Ngày đăng 10/19/2022 Đánh giá 341 vote Tóm tắt Cách phát âm của chữ a trong tiếng Anh khá đa dạng và phong phú, mỗi khi phát âm theo một cách nào đó đều gây khó khăn không nhỏ cho người … Khớp với kết quả tìm kiếm 1. babe / beɪb / n đứa trẻ2. face / feɪs / n mặt3. ren / leɪs / n dây buộc4. cook / beɪk / v baking5. cake / keɪk / n cake6. fake / feɪk / adj sai 7. lake / leɪk / n hồ8. make / meɪk / v làm, tạo ra. danh vọng / feɪm / v nổi … 9 Ant Đọc là gì vậy ? Từ Điển Anh Con Kiến Trong Tiếng Tiếng Anh – Tác giả Ngày đăng 04/05/2022 Đánh giá 271 vote Tóm tắt Ant Đọc là gì vậy ? Từ Điển Anh Con Kiến Trong Tiếng Tiếng Anh – … Chữ a trong tiếng Anh có cách phát âm khá đa dạng và phong phú, điều này gây … Khớp với kết quả tìm kiếm 1. em bé / beɪb / n cậu bé2. face / feɪs / n khuôn mặt3. ren / leɪs / n dây buộc4. để nướng / beɪk / v để nướng5. cake / keɪk / n bánh6. false / feɪk / adj sai 7. lake / leɪk / n hồ8. to do / meɪk / v to make, to create9. nổi tiếng … 10 con%20ki%E1%BA%BFn bằng Tiếng Anh Tác giả Ngày đăng 03/02/2022 Đánh giá 587 vote Tóm tắt Phép tịnh tiến con kiến thành Tiếng Anh là ant, emmet, pismire ta đã tìm được phép tịnh tiến 3. Các câu mẫu có con kiến chứa ít nhất phép tịnh tiến … Xem thêm Bật mí 10+ những hình ảnh troll bạn bè bạn nên biết 11 Trẻ em tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh trẻ em hay gặp nhất Tác giả Ngày đăng 01/03/2022 Đánh giá 136 vote Tóm tắt Số nhiều của kid là kids. Kid v nói đùa, dê đẻ con… 2. Childhood – /ˈtʃaɪldhʊd/. Khớp với kết quả tìm kiếm Như vậy với những thông tin trên mọi người đã biết “Trẻ em” tiếng Anh là gì rồi. Ngoài ra bài viết cũng đã giới thiệu thêm một vài chủ đề từ vựng quen thuộc và thích hợp với các bé khi học tiếng Anh. Các bậc phụ huynh hãy tham khảo thêm để dạy cho … 12 Con kiến tiếng Anh là gì – 1 số ví dụ Tác giả Ngày đăng 10/05/2022 Đánh giá 60 vote Tóm tắt Một trong những từ vựng về thiên nhiên mà khi học từ vựng tiếng Anh bạn không thể bỏ qua là con kiến. Hãy cùng JES tìm hiểu sâu hơn về từ này … 13 Con kiến tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng Tác giả Ngày đăng 04/10/2022 Đánh giá 104 vote Tóm tắt Như vậy, nếu bạn thắc mắc con kiến tiếng anh là gì thì câu trả lời là ant, phiên âm đọc là /ænt/. Từ ant trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe … Khớp với kết quả tìm kiếm Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con hổ, con báo, con sử tử, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chó, mèo, con nhện, chuồn chuồn, con dế, châu chấu, bọ rùa, con bướm, con rắn, … Trong bài viết này, … 14 Từ con kiến đọc là gì vậy – Hoc24 Tác giả Ngày đăng 04/20/2022 Đánh giá 102 vote Tóm tắt It is wingless except for fertile adults, which often form large mating swarms, and is proverbial for next time either of those two ants … Khớp với kết quả tìm kiếm Một người đi vào rừng sâu để thám hiểm, thật không may cho ông ta khi bắt gặp 1 con đười ươi rất hung dữ muốn xé xác ông ta ra. Trong tay ông ta có 2 con dao, ông sợ quá vứt 2 con dao ra đó, con đười ươi nhặt lên và sau vài phút nó nằm vật xuống đất … Đăng nhập Fapxy News xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Con kiến đọc bằng tiếng anh là gì Cùng xem bài viết Con kiến đọc bằng tiếng anh là gì – cập nhật mới nhất 2022 Một trong những từ vựng về thiên nhiên mà khi học từ vựng tiếng Anh bạn không thể bỏ qua là con kiến. Hãy cùng JES tìm hiểu sâu hơn về từ này nhé. Tiếng Anh Phát âm Con kiến Ant /ænt/ Theo định nghĩa từ Cambridge thì Ant meansa verysmallinsectthatlivesunder thegroundinlargeand well-organizedsocialgroups. Dịch sang tiếng việt làmột loài côn trùng rất nhỏ sống dưới mặt đất trong các nhóm xã hội lớn và có tổ chức tốt. Dưới đây là ví dụ về Ant với vai trò là danh từ Weve got ants inourkitchen. Theystudiedthebehaviourof ants. Hi vọng những kiến thức trên sẽ giúp được bạn. 5 / 5 100 votes Như vậy, đến đây bài viết về “Con kiến đọc bằng tiếng anh là gì” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục Tin Tổng Hợp, Kiến Thức, Ẩm Thực Back to top button Kiến là một họ côn trùng thuộc bộ Cánh màng. Các loài trong họ này có tính xã hội cao, có khả năng sống thành tập đoàn lớn có tới hàng triệu con. Nhiều tập đoàn kiến còn có thể lan tràn trên một khu vực đất rất rộng, hình thành nên các siêu tập phát triển mạnh trong hầu hết các hệ sinh thái và có thể tạo thành 15–25% sinh khối động vật trên thrive in most ecosystems and may form 15–25% of the terrestrial animal có nhiều màu sắc khác nhau; hầu hết các loài kiến đều có màu đỏ hoặc đen, nhưng một số loài có màu xanh lục và một số loài nhiệt đới có ánh kim vary in color; most ants are red or black, but a few species are green and some tropical species have a metallic học thêm một số từ vựng tiếng anh về côn trùng insect nè!- ant con kiến- fly con ruồi- cricket con dế mèn- butterfly con bướm- cockroach con gián- grasshopper châu chấu Đã bao giờ các bạn tự hỏi bản thân “con kiến” trong tiếng Anh là gì hay chưa? Và các bạn có biết “ con kiến” trong tiếng Anh là gì hay chưa? Nếu chưa biết thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của để biết thêm “ con kiến” trong tiếng Anh là gì nhé! Ngoài ra, chúng mình còn mang lại cho các bạn thêm những ví dụ minh họa và những từ vựng liên quan đến “ con kiến” nữa đấy nhé! 1. Cụm từ“ con kiến” trong tiếng Anh là gì? Tiếng Việt Con kiến Tiếng Anh Ant Hình ảnh về “ con kiến” đang đi theo bày đàn Loại từ Danh từ Phiên âm quốc tế theo Anh Anh là /ænt/ Phiên âm quốc tế theo Anh Mỹ là /ænt/ Như vậy có thể thấy cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ là tương đối giống nhau. Đang xem Con kiến tiếng anh là gì Trong tiếng Anh, “ con kiến” được định nghĩa là a very small insect that lives under the ground in large and well-organized social groups. Được hiểu là một loài côn trùng rất nhỏ sống dưới mặt đất trong các nhóm xã hội lớn và có tổ chức tốt Hay còn được định nghĩa là Ants are small crawling insects that live in large groups. Có nghĩa là Kiến là loài côn trùng bò nhỏ sống thành đàn lớn. 2. Ví dụ tiếng Anh về “ con kiến – ant” Để có thể hiểu rõ hơn và nắm bắt được cách sử dụng “ant – con kiến” trong tiếng Anh thì các bạn hãy theo dõi những ví dụ Anh Việt dưới đây nhé! Hình ảnh về “ con kiến” đang đi kiếm ăn Ví dụ We've got ants in our tôi có kiến trong nhà bếp của chúng tôi. They studied the behaviour of đã nghiên cứu hành vi của loài kiến. Ants swarmed up out of the ground and covered his shoes and kiến bay lên khỏi mặt đất và bịt kín giày và chân của anh ấy. Walk around the house, inspecting the foundation closely to determine if there are two-way ant trails, one entering the structure, the other coming out. Xem thêm File Đuôi Psd Là Gì – Tải Psd Viewer & Cách Sử Dụng File Psd Từ A Đi vòng quanh nhà, kiểm tra kỹ nền móng để xác định xem có đường mòn của kiến hai chiều không, một con đi vào công trình kiến trúc, con khác chui ra. Lam says the ant’s armor is very similar in composition to the mineral dolomite, except slightly cho biết áo giáp của kiến có thành phần rất giống với khoáng chất dolomit, ngoại trừ cứng hơn một chút. Ants are carnivorous insects in the family Formicidae, in the order Hymenoptera. Ants appear in the global fossil record with considerable diversity during the earliest and earliest Cretaceous, suggesting an earlier là loài côn trùng ăn thịt thuộc họ Formicidae, thuộc bộ Hymenoptera. Kiến xuất hiện trong hồ sơ hóa thạch trên toàn cầu với sự đa dạng đáng kể trong kỷ Phấn trắng sớm nhất và kỷ Phấn trắng sớm nhất, cho thấy nguồn gốc sớm hơn. Ants form colonies ranging in size from a few dozen predators living in small natural niches to highly organized colonies that can occupy large territories and include millions of individuals. The larger colonies included various flocks of wingless, sterile females, most of whom were workers, as well as soldiers and other specialized tạo thành các đàn có kích thước từ vài chục cá thể săn mồi sống trong các hốc nhỏ tự nhiên đến các đàn có tổ chức cao có thể chiếm các vùng lãnh thổ rộng lớn và bao gồm hàng triệu cá thể. Các thuộc địa lớn hơn bao gồm nhiều đàn con cái không có cánh, vô sinh khác nhau, hầu hết trong số đó là công nhân, cũng như binh lính và các nhóm chuyên biệt khác. Ants are found on all continents except Antarctica, and only a few large islands, such as Greenland, Iceland and the Hawaiian Islands lack native ant được tìm thấy trên tất cả các lục địa ngoại trừ Nam Cực, và chỉ có một số hòn đảo lớn, chẳng hạn như Greenland, Iceland và quần đảo Hawaii là thiếu các loài kiến bản địa. Ants are morphologically distinct from other insects in that they have antennae, metabolic glands, and the powerful constriction of their second abdomen into a knot-like có hình thái khác biệt so với các loài côn trùng khác ở chỗ có râu, các tuyến chuyển hóa và sự co thắt mạnh mẽ của đoạn bụng thứ hai của chúng thành một cuống lá giống như nút. Xem thêm ” Cây Dừa Tiếng Anh Là Gì – Cây Dừa Trong Tiếng Anh Là Gì Định Nghĩa, Ví Dụ số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại côn trùng. Hình ảnh về “ con kiến”đang đi kiếm ăn Tiếng Việt Tiếng Anh Caterpillar / sâu bướm Spider / nhện Fly /flaɪz/ con ruồi Bee /biː/ con ong Moth /mɒθ/ bướm đêm, sâu bướm Butterfly / bướm Cocoon /kəˈkuːn/ con kén Cricket / con dế Firefly / đom đóm Centipede / con rết Termite / con mối Mosquito / con muỗi Cockroach / con gián Ladybug / con bọ rùa Wasp /wɒsp/ ong bắp cày Dragonfly / chuồn chuồn Beetle / bọ cánh cứng Scorpion / bọ cạp Grasshopper / châu chấu Mantis / con bọ ngựa leaf-miner /,lif’mainə/ con sâu ăn lá midge /midʒ/ con muỗi vằn mayfly /’meiflai/ con phù du horse-fly /’hɔs,flai/ con mòng dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/ con chuồn chuồn centipede /ˈsentɪpiːd/ con rết scorpion /ˈskɔːrpiən/ con bò cạp Qua bài viết này có lẽ các bạn cũng đã biết “ con kiến” trong tiếng Anh là gì rồi đúng không? Hãy sử dụng những kiến thức chúng mình đã mang lại cho các bạn bên trên đây để sử dụng tiếng Anh thật hiệu quả nhé! Post navigation Nhà Xinh Plaza mời các bạn xem ngay kiến thức rất hay về Con kiến đọc tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi, đừng quên chia sẻ bài viết này nhé Đã bao giờ các bạn tự hỏi bản thân “con kiến” trong tiếng Anh là gì hay chưa? Và các bạn có biết “ con kiến” trong tiếng Anh là gì hay chưa? Nếu chưa biết thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của để biết thêm “ con kiến” trong tiếng Anh là gì nhé! Ngoài ra, chúng mình còn mang lại cho các bạn thêm những ví dụ minh họa và những từ vựng liên quan đến “ con kiến” nữa đấy nhé! 1. Cụm từ“ con kiến” trong tiếng Anh là gì? Tiếng Việt Con kiến Tiếng Anh Ant Hình ảnh về “ con kiến” đang đi theo bày đàn Loại từ Danh từ Phiên âm quốc tế theo Anh Anh là /ænt/ Phiên âm quốc tế theo Anh Mỹ là /ænt/ Như vậy có thể thấy cách phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ là tương đối giống nhau. Trong tiếng Anh, “ con kiến” được định nghĩa là a very small insect that lives under the ground in large and well-organized social groups. Được hiểu là một loài côn trùng rất nhỏ sống dưới mặt đất trong các nhóm xã hội lớn và có tổ chức tốt Hay còn được định nghĩa là Ants are small crawling insects that live in large groups. Có nghĩa là Kiến là loài côn trùng bò nhỏ sống thành đàn lớn. 2. Ví dụ tiếng Anh về “ con kiến – ant” Để có thể hiểu rõ hơn và nắm bắt được cách sử dụng “ant – con kiến” trong tiếng Anh thì các bạn hãy theo dõi những ví dụ Anh Việt dưới đây nhé! Hình ảnh về “ con kiến” đang đi kiếm ăn Ví dụ We’ve got ants in our kitchen. Chúng tôi có kiến trong nhà bếp của chúng tôi. They studied the behaviour of ants. Họ đã nghiên cứu hành vi của loài kiến. Ants swarmed up out of the ground and covered his shoes and legs. Đàn kiến bay lên khỏi mặt đất và bịt kín giày và chân của anh ấy. Walk around the house, inspecting the foundation closely to determine if there are two-way ant trails, one entering the structure, the other coming out. Đi vòng quanh nhà, kiểm tra kỹ nền móng để xác định xem có đường mòn của kiến hai chiều không, một con đi vào công trình kiến trúc, con khác chui ra. Lam says the ant’s armor is very similar in composition to the mineral dolomite, except slightly harder. Lam cho biết áo giáp của kiến có thành phần rất giống với khoáng chất dolomit, ngoại trừ cứng hơn một chút. Ants are carnivorous insects in the family Formicidae, in the order Hymenoptera. Ants appear in the global fossil record with considerable diversity during the earliest and earliest Cretaceous, suggesting an earlier origin. Kiến là loài côn trùng ăn thịt thuộc họ Formicidae, thuộc bộ Hymenoptera. Kiến xuất hiện trong hồ sơ hóa thạch trên toàn cầu với sự đa dạng đáng kể trong kỷ Phấn trắng sớm nhất và kỷ Phấn trắng sớm nhất, cho thấy nguồn gốc sớm hơn. Ants form colonies ranging in size from a few dozen predators living in small natural niches to highly organized colonies that can occupy large territories and include millions of individuals. The larger colonies included various flocks of wingless, sterile females, most of whom were workers, as well as soldiers and other specialized groups. Kiến tạo thành các đàn có kích thước từ vài chục cá thể săn mồi sống trong các hốc nhỏ tự nhiên đến các đàn có tổ chức cao có thể chiếm các vùng lãnh thổ rộng lớn và bao gồm hàng triệu cá thể. Các thuộc địa lớn hơn bao gồm nhiều đàn con cái không có cánh, vô sinh khác nhau, hầu hết trong số đó là công nhân, cũng như binh lính và các nhóm chuyên biệt khác. Ants are found on all continents except Antarctica, and only a few large islands, such as Greenland, Iceland and the Hawaiian Islands lack native ant species. Kiến được tìm thấy trên tất cả các lục địa ngoại trừ Nam Cực, và chỉ có một số hòn đảo lớn, chẳng hạn như Greenland, Iceland và quần đảo Hawaii là thiếu các loài kiến bản địa. Ants are morphologically distinct from other insects in that they have antennae, metabolic glands, and the powerful constriction of their second abdomen into a knot-like petiole. Kiến có hình thái khác biệt so với các loài côn trùng khác ở chỗ có râu, các tuyến chuyển hóa và sự co thắt mạnh mẽ của đoạn bụng thứ hai của chúng thành một cuống lá giống như nút. số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại côn trùng. Hình ảnh về “ con kiến”đang đi kiếm ăn Xem thêm Điểm qua 10+ cách kết nối 2 màn hình laptop tốt nhất bạn nên biết Tiếng Việt Tiếng Anh Caterpillar / sâu bướm Spider / nhện Fly /flaɪz/ con ruồi Bee /biː/ con ong Moth /mɒθ/ bướm đêm, sâu bướm Butterfly / bướm Cocoon /kəˈkuːn/ con kén Cricket / con dế Firefly / Xem thêm Điểm qua 14 hoa cắm bình đẹp hay nhất đom đóm Centipede / con rết Termite / con mối Mosquito / con muỗi Cockroach / con gián Ladybug / con bọ rùa Wasp /wɒsp/ ong bắp cày Dragonfly / chuồn chuồn Beetle / bọ cánh cứng Scorpion / bọ cạp Xem thêm Macbook chạy – xài hệ điều hành gì Grasshopper / châu chấu Mantis / con bọ ngựa leaf-miner /,lif’mainə/ con sâu ăn lá midge /midʒ/ con muỗi vằn mayfly /’meiflai/ con phù du horse-fly /’hɔs,flai/ con mòng dragonfly /ˈdræɡənflaɪ/ con chuồn chuồn centipede /ˈsentɪpiːd/ con rết scorpion /ˈskɔːrpiən/ con bò cạp Qua bài viết này có lẽ các bạn cũng đã biết “ con kiến” trong tiếng Anh là gì rồi đúng không? Hãy sử dụng những kiến thức chúng mình đã mang lại cho các bạn bên trên đây để sử dụng tiếng Anh thật hiệu quả nhé! Đăng nhập